Tiếng Anh giờ đây đã trở thành kỹ năng quan trọng trong tất cả mọi lĩnh vực. Đối với những bạn học quân đội, cảnh sát cũng cần bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh để tiếp thu những kiến thức quân sự từ khắp các quốc gia trên toàn thế giới. Hiểu được điều đó, bài viết lần này PARIS ENGLISH xin giới thiệu bộ Từ vựng Tiếng Anh về quân đội.
Nội dung bài viết
Từ vựng tiếng anh về chức vụ trong quân đội
- Lieutenant Colonel (Commander in Navy): Trung tá
- Lieutenant General: Trung tướng
- Lieutenant-Commander (Navy): thiếu tá hải quân
- Line of march: đường hành quân
- Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá
- Major General: Thiếu tướng
- Master sergeant/ first sergeant: trung sĩ nhất
- Commander: sĩ quan chỉ huy
- Chief of staff: tham mưu trưởng
- Colonel (Captain in Navy); Đại tá
- Field-officer: sĩ quan cấp tá
- First Lieutenant (Lieutenant Junior Grade in Navy): Trung úy
- Flag-officer: (hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc
- General: Đại tướng
- Non-commissioned officer: hạ sĩ quan
- Warrant-officer: chuẩn uý
- Vice Admiral: Phó Đô đốc
- Commodore: Phó Đề đốc
- Commander-in-chief: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
- Liaison officer: sĩ quan liên lạc
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề quân đội khác
- Company (military): đại đội
- Comrade: đồng chí/ chiến hữu
- Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
- Combat unit: đơn vị chiến đấu
- Combatant arms: những đơn vị tham chiến
- Combatant forces: lực lượng chiến đấu
- Combine efforts, join forces: hiệp lực
- Concentration camp: trại tập trung
- Counter-attack: phản công
- Counter-insurgency: chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích
- Court martial: toà án quân sự
- Crack troops: tinh binh/ đội quân tinh nhuệ
- Cold war: chiến tranh lạnh
- Convention, agreement: hiệp định
- Delayed action bomb/ time bomb: bom nổ chậm
- Disarmament: giải trừ quân bị
- Draft: phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường
- Defense line: phòng tuyến
- Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật
- Drill: sự tập luyện
- Drill-ground: bãi tập, thao trường
- Drill-sergeant: hạ sĩ quan huấn luyện
- Front lines: tiền tuyến
- Factions and parties: phe phái
- Faction, side: phe cánh
- Field hospital: bệnh viện dã chiến
- Field marshal: thống chế/ đại nguyên soái
- Field-battery: đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến
- Fighting trench: chiến hào
- Flak: hoả lực phòng không
- Flak jacket: áo chống đạn
- Flight recorder: hộp đen trong máy bay
- Grenade: lựu đạn
- Ground forces: lục quân
- Guerrilla: du kích, quân du kích
- Guerrilla warfare: chiến tranh du kích
- Guided missile: tên lửa điều khiển từ xa
- Heavy armed: được trang bị vũ khí nặng: heavy artillery
- Heliport: sân bay dành cho máy bay lên thẳng
- Jet plane: máy bay phản lực
- Land force: lục quân
- Landing craft: tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ
- Landing troops: quân đổ bộ
- Mercenary: lính đánh thuê
- Military base: căn cứ quân sự
- Military operation: hành binh
- Militia: dân quân
- Minefield: bãi mìn
- Parachute troops: quân nhảy dù
- Vanguard: Quân Tiên Phong II
- Veteran troops: quân đội thiện chiến
- Ministry of defence: bộ Quốc phòng
- Zone of operations: khu vực tác chiến
Nguồn: Internet
Như vậy là tất cả Từ vựng Tiếng Anh về quân đội đã được PARIS ENGLISH chia sẻ tới các bạn. Bạn có thể truy cập trang www.paris.edu.vn để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!
Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English
Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English
Trụ sở chính
868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.
089.814.9042
Chi nhánh 1
135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.
089.814.6896
Chi nhánh 2
173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.
0276.730.0799
Chi nhánh 3
397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.
0276.730.0899
Chi nhánh 4
230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.
0938.169.133
Chi nhánh 5
380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.
0934.019.133
Youtube
Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Hotline
0939.72.77.99