Với các bạn nữ thì mỹ phẩm là những sản phẩm không thể thiếu. Tùy vào sở thích và nhu cầu mà từng người sẽ mua sắm cho mình những loại mỹ phẩm cần thiết. Tuy nhiên không chỉ riêng với phụ nữ mà nam giới ngày nay cũng cần làm đẹp. Nhưng hầu hết mỹ phẩm nhập khẩu thì những thông tin lại được viết bằng tiếng Anh. Để đọc và hiểu được cách dùng cũng như lợi ích mà nó mang lại, các bạn phải có một vốn từ vựng tiếng Anh đáng kể. Với chuyên mục tiếng Anh theo chủ đề “Từ vựng Tiếng Anh về mỹ phẩm” tại PARIS ENGLISH, các bạn sẽ nâng cao vốn từ vựng của mình lên gấp 3 gấp 4 lần.
Nội dung bài viết
Từ vựng về trang điểm mặt
- Foundation – /faun’dei∫n/: Kem nền
- Sheer – /∫iə/: Chất phấn trong, không nặng
- Compact powder – /kəm’pækt ‘paudə/: Phấn kèm bông đánh phấn
- Luminous powder – /’lu:minəs ‘paudə/: Phấn nhũ
- Blusher – /[‘blʌ∫ə/: Má hồng
- Cream foundation – /kri:m faun’dei∫n/: Kem nền dạng kem
- Skin lotion – /skin ‘lou∫n/: Dung dịch săn da
- Highlighter – /’hailaitə]/: Kem highlight
- Loose powder – /lu:s ‘paudə/: Phấn dạng bột
- Liquid foundation – /’likwid faun’dei∫n/: Kem nền dạng lỏng
- Face mask – /feis mɑ:sk/ : Mặt nạ
- Powder – /’paudə/: Phấn phủ
- Concealer – /kən’si:lə/: Kem che khuyết điểm
- Buff – /bʌf/: Bông đánh phấn
- Blusher – /’blʌ∫ə/: Phấn má hồng
- Lightweight – /’laitweit/: Chất kem nền nhẹ và mỏng, không nặng và quá bí da
Từ vựng tiếng Anh về Trang điểm môi
- Lipstick – /’lipstik/: Son thỏi
- Lip liner pencil – /lip ‘lainə’pensl/: Bút kẻ môi
- Lip Balm/ Lip gloss – /lip bɑ:m/ lip glɔs/: Son dưỡng môi
- Lip brush – /lip brʌ∫/ : Chổi đánh môi
- Lip gloss – /lip glɔs/: Son bóng
- Lip liner: Viền môi
Từ vựng tiếng Anh về Trang điểm mắt
- Eyebrows – /‘aibrau/: Lông mày
- Palette – /‘pælit/: Bảng/khay màu mắt
- Teezers – /‘twi:zəz/: Nhíp
- Brush – /brʌ∫/: Chổi trang điểm
- Eyebrow brush – /‘aibrau brʌ∫/: Chổi chải lông mày
- Eye lid – /ai lid/: Bầu mắt
Từ vựng về các dụng cụ làm tóc
- Elastics – /i’læstik/: Chun buộc tóc
- Flat iron – /flæt ‘aiən/: Máy là tóc (làm tóc thẳng)
- Hair spray – /heə sprei/: Gôm xịt tóc
- Hair clips – /heə clip/: Cặp tóc
- Hair dye – /heə dai/: Thuốc nhuộm tóc
- Comb – /koum/: Lược nhỏ (lược 1 hàng)
Các dụng cụ làm móng tay, chân
- Nail file – /neil fail/: Dũa móng
- Nail polish – /neil ‘pouli∫/: Sơn móng tay
- Nail scissors: Kéo cắt móng tay/chân
Nguồn: Internet
Như vậy, bài viết Từ vựng Tiếng Anh về mỹ phẩm đã được chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!
Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại Paris English nhé!
Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English
Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English
Trụ sở chính
868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.
089.814.9042
Chi nhánh 1
135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.
089.814.6896
Chi nhánh 2
173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.
0276.730.0799
Chi nhánh 3
397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.
0276.730.0899
Chi nhánh 4
230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.
0938.169.133
Chi nhánh 5
380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.
0934.019.133
Youtube
Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Hotline
0939.72.77.99