Từ vựng tiếng Anh về lễ hội

Hôm nay chúng ta sẽ được làm quen với hầu hết các kỳ nghỉ và lễ hội khác nhau trong tiếng Anh. Các kỳ nghĩ lề này bao gồm kỳ nghỉ của quốc tế và Việt Nam. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề lễ hội luôn là một phương pháp hữu hiệu để bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết Từ vựng tiếng Anh về lễ hội cùng PARIS ENGLISH nhé!

Từ vựng tiếng Anh về lễ hội

Từ vựng tiếng Anh về lễ hội
  • New Year’s Day – /njuː jɪə(r)’z deɪ/: Ngày đầu năm mới
  • Easter – /ˈiːstər/: Lễ phục sinh
  • Christmas Eve – /ˈkrɪsməs iːv/: Đêm giáng sinh
  • New Year’s Eve – /njuː jɪə(r)’z i:v/: Đêm giao thừa
  • Christmas – /ˈkrɪsməs/: Giáng sinh
  • Halloween – /ˌhæloʊˈiːn//ˌhæloʊˈiːn/: Lễ hội halloween
  • Vietnamese Women’s Day – /viːˌetnəˈmiːz ˈwʊmən’z deɪ/: Ngày phụ nữ Việt Nam
  • Dien Bien Phu Victory Day – /Dien Bien Phu ˈvɪktəri deɪ/: Chiến thắng Điện Biên Phủ
  • The lunar new year – /ðə ˈluːnər nuː jɪr/: Tết nguyên đán
  • Good Friday – /ɡʊd ˈfraɪdeɪ/: Ngày thứ sau tuần thánh
  • Valentine’s Day – /ˈvæləntaɪn’z deɪ/: Ngày lễ tình nhân
  • Thanksgiving – /ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/: Ngày lễ tạ ơn
  • All Souls Day, Wandering Souls Day – /ɔːl soʊlz deɪ/, /ˈwɒndə(r)ɪŋ soʊlz deɪ/ /ˈwɑːndərɪŋ soʊlz deɪ/: Tết Trung Nguyên
  • Children’s Day – /ˈtʃɪldrənz deɪ/: Quốc tế thiếu nhi
  • Vu Lan Festival – / Vu Lan ˈfestɪvl/: Lễ Vu Lan
  • Mid – Autumn Festival, Moon Festival – /mɪd – ˈɔːtəm ˈfestɪvl/, /muːn ˈfestɪvl/: Tết trung thu
  • Buddha’s Birthday – /ˈbʊdə’z ˈbɜːθdeɪ/: Lễ Phật đản
  • Death Anniversary of the Hung Kings, Hung Kings Commemorations: Giỗ tổ Hùng Vương
  • Vietnamese Family Day – /ˌvjetnəˈmiːz ˈfæməli deɪ/: Ngày gia đình Việt Nam 28/6
Bạn nên đọc thêm :   Từ vựng Tiếng Anh về thức ăn và đồ uống

Từ vựng tiếng Anh về lễ hội – Hỏi thăm về kỳ nghỉ lễ

Từ vựng tiếng Anh về lễ hội
Từ vựng tiếng Anh về lễ hội
  • Do anything exciting/ special over the holidays? – Có việc gì thú vị/đặc biệt làm trong mấy ngày nghỉ không?
  • Got any plans for the holidays? – Anh có kế hoạch gì ngày lễ chưa?
  • How was your day off? – Ngày nghỉ của bạn thế nào?
  • Did you do anything exciting / special? – Bạn có làm điều gì thú vị/ đặc biệt không?
  • Did you have a good day yesterday? – Ngày hôm qua của bạn tốt chứ?
  • Did you get up to anything interesting? – Bạn có làm điều gì thú vị không?

Từ vựng tiếng Anh về lễ hội – Trả lời cho những lời hỏi thăm

Từ vựng tiếng Anh về lễ hội
Từ vựng tiếng Anh về lễ hội
  • It was great, thanks! – Nó rất tuyệt vời, cảm ơn
  • Oh, we didn’t do much. Just lazed about – Chúng tôi chẳng làm gì nhiều cả. Chỉ ngồi rảnh rỗi thôi
  • Oh, nothing special / nothing out of the ordinary – Chẳng có gì đặc biệt đâu/ Chẳng có gì khác với bình thường cả
  • Wonderful thanks! What about you? – Tuyệt vời lắm, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
  • We visited… / had lunch with… / went to… – Chúng tôi đã thăm… / ăn trưa với… / đi đến…
  • We got away for a couple of days – Chúng tôi đi chơi xa vài ngày
  • Oh well, you know. The usual – Như bạn biết đấy, cũng như bình thường thôi.
  • The usual same old, same old – Vẫn là những điều bình thường như cũ thôi.
Bạn nên đọc thêm :   Từ vựng về xe bus tiếng Anh

Nguồn: Internet

Như vậy PARIS ENGLISH vừa chia sẻ đến bạn bài viết Từ vựng tiếng Anh về lễ hội. Tham khảo thêm nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé! Chúc bạn sớm nâng cao năng lực Tiếng Anh của mình.

Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại PARIS ENGLISH nhé!

Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English

Khóa Học Anh Văn Mầm Non

Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi
Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi

Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên

Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp
Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp

Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT
Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English

Trụ sở chính
 868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP.HCM
089.814.9042
Chi nhánh 1
 135A, Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP.HCM
 089.814.6896
Chi nhánh 2
 397 Cách Mạng Tháng 8, Khu phố 3, TP. Tây Ninh
 0276.730.0899
Chi nhánh 3
 173 Hùng Vương, Thị Trấn Hoà Thành, Tây Ninh
 0276.730.0799
Chi nhánh 4
 230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú Thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận
 0938.169.133
Chi nhánh 5
 380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.
 0934.019.133

Youtube

Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh 

Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết

Facebook 

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Bạn nên đọc thêm :   Từ vựng Tiếng Anh xuất nhập khẩu

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết

Hotline

0939.72.77.99

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *