Tiếng anh giao tiếp luôn là một trở ngại đối với nhiều bạn theo học tiếng anh và nếu bạn làm việc trong môi trường quốc tế thì việc giao tiếp bằng tiếng anh còn quan trọng hơn nữa. Cùng Paris tích lũy cho mình vốn từ vựng tiếng anh giao tiếp tại văn phòng nhé.
Nội dung bài viết
Từ vựng tiếng anh giao tiếp văn phòng
Switchboard operator /´switʃ¸bɔ:d ´ɔpə¸reitə/ – người trực tổng đài
Headset /´hed¸set/ – tai nghe
Switchboard /´switʃ¸bɔ:d/– tổng đài
Printer /´printə/ – máy in
Cubicle /’kju:bikl/ – từng phòng nhỏ
Typist /´taipist/ – nhân viên đánh máy
Word processor /wɜ:d ´prousesə/ – máy xử lí văn bản
Printout /´print¸aut/ – dữ liệu in ra
Calendar /’kælində/ – lịch
Typewriter /’taip raitə/ – máy chữ
Secretary /’sekrətri/ – thư kí
In-box /ˈɪnbɒks/ – công văn đến
Desk /desk/ – bàn làm việc
Rolodex /ˈrəʊlə(ʊ)dɛks/ – hộp đựng danh thiếp
Telephone /ˈtɛlɪfəʊn/ – điện thoại
Computer /kəmˈpjuːtə/ – máy tính
Typing chair /ˈtʌɪpɪŋ tʃɛː/ – ghế văn phòng
Manager /ˈmanɪdʒə/ – người quản lý, giám đốc
Calculator /ˈkalkjʊleɪtə/– máy tính
Bookcase /ˈbʊkkeɪs/ – tủ sách
File cabinet /fʌɪl ˈkabɪnɪt/ – tủ đựng tài liệu
File folder /fʌɪl ˈfəʊldə/– tập hồ sơ
File clerk /fʌɪl klɑːk/ – nhân viên văn thư
Photocopier /ˈfəʊtəʊkɒpɪə/ – máy phô tô
Message pad /ˈmɛsɪdʒ pad/– giấy nhắn
Những mẫu câu giao tiếp công sở
How long have you worked here? – Anh đã làm ở đây bao lâu rồi?
I’m going out for lunch. – Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa
I’ll be back at 1.30. – Tôi sẽ quay lại lúc 1:30
How long does it take you to get to work? – Anh đi đến cơ quan mất bao lâu?
The traffic was terrible today. – Giao thông hôm nay thật kinh khủng
How do you get to work? – Anh đến cơ quan bằng gì?
Here’s my business card. – Đây là danh thiếp của tôi.
Where’s the photocopier/ marketing department/ typing clerk?: Máy phô-tô/ Phòng marketing/ Nhân viên đánh máy ở đâu vậy?
Can I see the report?: Cho tôi xem bản báo cáo được không?
Can I get a copy of this?: Cho tôi một bản sao cùa cái này được không?
Can I get your help?: Tôi có thể nhờ bạn một chút được không?
Do you need any help?: Bạn có cần giúp gì không?
Excuse me, can I get in the room?/ May I come in?: Xin lỗi, tôi vào phòng được không?
What time does the meeting start?: Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ vậy?
What time does the meeting finish?: Cuộc họp kết thúc lúc mấy giờ vậy?
Which room is the meeting in?: Cuộc họp diễn ra ở phòng nào vậy?
I missed the meeting. Is there anything new (important)?/ Can you fill me in?: Tôi bỏ lỡ cuộc họp rồi. Có gì mới (quan trọng)
không? Bạn có thể thông tin cho tôi được không?
Câu chỉ dẫn tiếng anh công sở thông dụng
The reception is on the second floor: Quầy tiếp tân nằm ở tầng 2.
This is the Accounting Department.: Đây là phòng kế toán.
Mr. Jones is in the lobby.: Ông Jones đang ở dưới sảnh.
The fax is on the table over there.: Máy fax ở trên cái bàn đằng kia.
You can put the important documents in that shelf.: Bạn có thể để những tài liệu quan trọng ở đó.
He’s not at the office today.: Anh ấy không có ở cơ quan.
He’s been promoted.: Anh ấy vừa được thăng chức.
She’s resigned.: Cô ấy xin nghỉ việc rồi.
We’re going to have a new boss.: Chúng ta sắp có một sếp mới.
There’s a meeting in this room.: Trong phòng này đang họp.
Our manager is busy now.: Ngài quản lí của chúng tôi đang bận.
Sorry, I can’t make it to the meeting today.: Xin lỗi, hôm nay tôi không tham dự họp được.
You have a phone call.: Bạn có cuộc gọi đến này.
I can’t access the Internet.: Tôi không truy cập vào mạng Internet được.
The printer is jammed.: Máy in bị kẹt giấy rồi.
The elevator isn’t working/ The elevator is out of date.: Thang máy bị hỏng rồi.
There’s a problem with my computer.: Có vấn đề gì đó với máy tính của tôi.
Mọi thắc mắc các bạn có thể để lại bình luận bên dưới, Paris sẽ tư vấn cho bạn từ cách chọn trung tâm học tiếng anh phù hợp cho đến phương pháp để bạn luyện tập ở nhà nhé.