Từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính

Từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính
Từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính

Máy tính đang trở thành công cụ đắc lực giúp con người làm việc và tìm kiếm các thông tin một cách hiệu quả và nhanh chóng hơn. Tuy nhiên nhiều người không để ý, chỉ sử dụng theo thói quen mà không nắm được những từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính cơ bản nhất. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đang là hướng đi được rất nhiều bạn trẻ lựa chọn. Một phần vì nó tiết kiệm chi phí, một phần các bạn sẽ nâng cao vốn từ vựng của mình theo hệ thống các chủ đề. Hãy cùng PARIS ENGLISH nâng cao vốn từ vựng của mình một cách hiệu quả nhất thông qua Từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính nào!

Từ vựng tiếng Anh về thiết bị máy tính

  • Laptop – /’læptɔp/: Máy tính xách tay
  • Monitor – /’mɔnitə/: Phần màn hình
  • Printer – /’printə/: Máy in
  • Cable – /’keibl/: Dây
  • Keyboard – /’ki:bɔ:d/: Bàn phím
  • Screen – /skri:n/: Màn hình
  • Mouse – /maus/: Chuột
  • Speakers – /’pi:kə/: Loa
  • Hard drive – /hɑ:d draiv/: Ổ cứng
  • Wireless router – /’wai lis rutə/: Bộ phát mạng không dây
  • PC (Personal Computer) – /’pə:snl kəm’pju:tə/: Máy tính cá nhân
  • The internet – /ðə in’tə:net/: Internet
  • Từ vựng máy tính về thiết bị
  • Từ vựng máy tính về thiết bị
Bạn nên đọc thêm :   Những từ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính
Từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính

Từ vựng tiếng Anh về mạng Internet

  • Broadband internet hoặc broadband: Mạng băng thông rộng
  • Web hosting: Dịch vụ thuê máy chủ
  • Website: Trang web
  • ISP (Internet Service Provider): ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet)
  • To download: Tải xuống
  • Firewall: Tường lửa
  • To browse the Internet: Truy cập internet
  • Wireless internet hoặc WiFi: Mạng không dây

Từ vựng máy tính tiếng Anh về hòm thư điện tử

  • Email address: Địa chỉ email
  • To forrward: Chuyển tiếp
  • Password: Mật khẩu
  • Username: Tên người sử dụng
  • To send an email: Gửi
  • To email: Gửi email
  • New message: Thư mới
  • To reply: Trả lời
  • Attachment: Tài liệu đính kèm
Từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính
Từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính

Từ vựng tiếng Anh về cách sử dụng máy tính

  • To restart: Khởi động lại
  • To plug in: Cắm điện
  • To switch on hoặc to turn on: Bật máy
  • To switch of hoặc to turn off: Tắt máy
  • To shut down: Tắt máy
  • To start up: Khởi động máy
  • To unplug: Rút điện

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính khác

  • Virus: Vi rút
  • Software: Phần mềm
  • Folder: Thư mục
  • Network: Mạng lưới
  • Processor speed: Tốc độ xử lý
  • Hardware: Phần cứng
  • File: Tệp tin
  • To log off: Đăng xuất
  • To log on: Đăng nhập
  • To scroll up: Cuộn lên
  • To scroll down: Cuộn lên
  • Memory: Bộ nhớ
  • Word processor: Chương trình xử lý văn bản
  • To type: Đánh máy
  • Lower case letter: Chữ thường
  • Upper case letter hoặc capital letter: Chữ in hoa
  • Document: Văn bản
  • Antivirus software: Phần mềm chống vi rút
Bạn nên đọc thêm :   Từ vựng tiếng Anh về lễ hội
Từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính
Từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính

Các thao tác sử dụng máy tính và Internet

  • Accept/ enable/ block/ delete cookies: Chấp nhận/ kích hoạt/ chặn/ xóa cookies
  • go online/ on the Internet: trực tuyến trên Internet
  • Browse/ surf/ search/ scour the Internet/the Web: Lướt/ tìm kiếm/ lùng sục Internet
  • Have a high-speed/ dial-up /broadband/ wireless (Internet) connection: Có đường truyền tốc độ cao/ quay số/ băng thông rộng/ mạng không dây
  • Access/ connect to /locate the server: Tiếp cận/ kết nối/ xác định máy chủ
  • Use/ open/ close/ launch a/ your web browser: Sử dụng/ mở/ đóng/ bắt đầu trình duyệt web
  • Update your anti-virus software: Cập nhật phần mềm diệt virus

Nguồn: Internet

Như vậy, bài viết Từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính đã được chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!

Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại PARIS ENGLISH nhé!

Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English

Khóa Học Anh Văn Mầm Non
Khóa Học Anh Văn Mầm Non

Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi
Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi

Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên
Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên

Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp
Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp

Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT
Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English

Trụ sở chính

868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.

Bạn nên đọc thêm :   90 từ vựng về nghề nghiệp trong Tiếng Anh

089.814.9042

Chi nhánh 1

135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.

089.814.6896

Chi nhánh 2

173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.

0276.730.0799

Chi nhánh 3

397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.

 0276.730.0899

Chi nhánh 4

230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

0938.169.133

Chi nhánh 5

 380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

 0934.019.133

Youtube

Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Facebook 

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Hotline

0939.72.77.99

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *