Lễ Giáng sinh hay còn gọi là lễ Chúa giáng sinh, Noel, Christmas để kỷ niệm Chúa Giêsu ra đời. Đây là một trong những ngày lễ rất quan trọng với các quốc gia phương Tây. Ở Việt Nam, ngày lễ này cũng được các gia đình theo đạo Thiên Chúa và các bạn trẻ đón chờ. Không khí náo nhiệt đón chào Giáng sinh và mừng Năm mới đã tràn ngập trên từng góc phố, con đường. Hãy cùng PARIS ENGLISH tìm hiểu thêm từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng Sinh và chào đón mùa giáng sinh an lành – hạnh phúc đến với mọi người nhé!
Nội dung bài viết
Từ vựng chủ đề giáng sinh – phần 1
- Winter /’wɪtər/: mùa đông
- Santa Claus/Father Christmas: ông già Noel
- Icicle /’aɪ.sɪ.kl̩/: cột băng, trụ băng
- Candle /’kæn.dl/: nến
- Snow /snəʊ/ : tuyết
- Card /kɑ:rd/: thiếp
- Fireplace /’faɪə.pleɪs/ : lò sưởi
- Chimney /’tʃɪni/: ống khói
- Gift /ɡɪft/: món quà
- Christmas /ˈkrɪsməs/: ngày lễ noel
- Tinsel /’tɪsəl/: kim tuyến
- Ornament /’ɔ:.nə.mənt/: vật trang trí (treo trên cây thông Giáng sinh)
- Snowman /’snəʊ.mæn/: người tuyết
- Pine /paɪn/: cây thông
- Ribbon /’rɪən/: ruy băng
- Sled /sled/ = Sleigh: xe trượt tuyết
- Bell /bel/: chuông
- Snowflake /’snəʊ.fleɪk/: bông tuyết
- Wreath /ri:θ:/: vòng hoa
- Scarf /skɑ:rf/: khăn choàng
- Christmas tree /’krɪməs tri:/: cây thông Giáng Sinh
- Christmas card: thiệp Giáng sinh
- Stocking /’stɒɪŋ/: bít tất
- Candy cane /keɪn/: kẹo hình cây gậy
- Carol /’kærəl/: bài hát mừng vào dịp lễ Giáng sinh
- Reindeer /’reɪndɪr/: con tuần lộc
- Angel /’eindʤəl/: thiên thần
- Firewood /’faɪə.wʊd/ : củi
- Candy cane: Kẹo hình cây gậy.
- Yule log: Bánh kem hình khúc cây.
Từ vựng chủ đề giáng sinh – phần 2
- Eggnog: thức uống truyền thống của lễ Giáng Sinh, được làm từ kem hoặc sữa, trứng đánh tan, đường và 1 ít rượu.
- A pudding: một món đồ tráng miệng được làm bằng trái cây khô ngâm trong rượu và được ăn trong ngày Giáng sinh.
- Gingerbread /ˈdʒɪndʒərbred/: bánh gừng.
- Bauble/ˈbɔːbl/: quả châu.
- Fairy lights: Dây đèn.
- Mistletoe /’misltou/: nhánh tầm gửi.
- Turkey /ˈtɜː.ki/: gà tây quay, món ăn truyền thống của ngày lễ Noel.
- Sack /sæk/: túi quà của ông già Noel.
- A cracker / əˈkræk.ər/: một cuộn giấy nhỏ mà được kéo ở hai đầu bằng 2 người vào thời điểm Giáng sinh. Nó tạo ra một tiếng động lớn (hoặc nổ) khi nó được kéo ra và trong đó có một món đồ chơi và câu chuyện đùa được viết trên một mảnh giấy nhỏ.
- The festive period: thời điểm trong Giáng sinh và Năm mới khi có nhiều tiệc và các họat động Giáng sinh.
- Secret Santa: những người làm việc cùng nhau đặt tên của mọi người vào một cái nón và mỗi người lấy một tên. Họ phải giữ bí mật về cái tên này từ những người khác và mua một món quà nhỏ cho người đó.
- Boxing day: Ngày sau ngày Giáng sinh.
- Merry Christmas: Chúc bạn Giáng Sinh vui vẻ và an lành.
Nguồn: Internet
Hy vọng, bài viết Từ vựng chủ đề giáng sinh mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!
Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại PARIS ENGLISH nhé!
Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English
Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English
Trụ sở chính
868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.
089.814.9042
Chi nhánh 1
135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.
089.814.6896
Chi nhánh 2
173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.
0276.730.0799
Chi nhánh 3
397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.
0276.730.0899
Chi nhánh 4
230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.
0938.169.133
Chi nhánh 5
380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.
0934.019.133
Youtube
Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Hotline
0939.72.77.99