Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): Công thức, cách dùng & Bài tập (Update)

Lý thuyết: Định nghĩa – Công thức thì hiện tại tiếp diễn

Định nghĩaThì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) được dùng để diễn tả sự việc, hành động xảy ra ngay thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói. Hành động/ sự kiện này vẫn đang diễn ra và chưa kết thúc.

Cấu trúc thì HTTD

Tương tự các thì trong tiếng Anh khác, công thức thì hiện tại tiếp diễn gồm 3 loại câu: Khẳng định, phủ định và nghi vấn. Ngoài ra, thì HTTD còn được dùng với cấu trúc câu có từ để hỏi WH-question.

Loại câu Công thức thì hiện tại tiếp diễn Ví dụ thì hiện tại tiếp diễn
Khẳng định S + am/is/are + V_ing + …

S = I + am

S = He/ She/ It + is

S = We/You/ They + are

They’re going to the cinema.

(Họ đang đi đến rạp chiếu phim).

I am doing housework. (Tôi đang làm việc nhà).

He is sleeping. (Anh ấy đang ngủ.)

Phủ định S + am/is/are not + V_ing + …

am not: không có dạng viết tắt

is not = isn’t

are not = aren’t

They aren’t going to the cinema. (Họ không đang đi đến rạp chiếu phim).
Nghi vấn Am/Is/Are + S + V_ing + …?

Yes, I + am.

Yes, he/ she/ it + is.

Yes, we/ you/ they + are HOẶC:

No, I + am not.

No, he/ she/ it + isn’t.

No, we/ you/ they + aren’t.

Are they going to the cinema?

(Họ đang đi đến rạp chiếu phim phải không?)

  • Yes, they are
  • No, they aren’t
WH-question Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

S + am/ is/ are + V-ing

What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)

I am completing plan report. (Tôi đang hoàn thành báo cáo kế hoạch.)

Cách sử dụng: Thì hiện tại tiếp diễn dùng để làm gì? Có mấy cách?

Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những hành động, sự kiện đang diễn ra ngay lúc nói và chưa kết thúc. Có 8 cách sử dụng thì HTTD thông thường như sau:

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn như thế nào?

Tìm hiểu thêm: phát âm s es

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn cơ bản

Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh được sử dụng trong các trường hợp thông dụng sau:

Diễn đạt 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. 

VD: They’re going to the cinema now. (Bây giờ họ đang đi đến rạp chiếu phim).

Diễn tả 1 hành động, sự việc chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.

VD: They are preparing the picnic. (Họ đang chuẩn bị cho chuyến đi picnic).

Lưu ý: Công việc này được kéo dài trong nhiều ngày trước thời điểm đi picnic nên tại thời điểm nói có thể họ đang không làm những việc để chuẩn bị cho buổi đi này.

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả 1 hành động sắp xảy ra gần đây (HTTD mang nghĩa tương lai).

VD: My friend and I are going to the cinema tonight. (Tối nay tôi và bạn tôi sẽ đi đến rạp chiếu phim.)

Diễn tả hành động hành động thường xuyên lặp lại vào cùng 1 thời điểm, khoảng thời gian nhất định.

At 6 a.m our couple are usually doing exercise.

(Vợ chồng tôi thường tập thể dục vào lúc 6h sáng).

Diễn tả sự bực mình, khó chịu của người nói đối với 1 sự việc, hành động lặp lại nhiều lần.

Cách dùng này thường mang ý nghĩa tiêu cực và sử dụng các trạng từ với tần suất cao như: always (luôn luôn), continually (liên tục), usually (thông thường).

VD: He is always coming late. (Anh ấy luôn luôn đến muộn)

Nam is continually meeting late. (Nam liên tục vào họp muộn).

Diễn tả 1 sự thay đổi, 1 điều mới trái ngược với tình trạng trước đó.

Nowadays, people are using laptops instead of computers.

Ngày nay, mọi người thường sử dụng máy tính xách tay thay vì máy vi tính để bàn.

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả 1 sự phát triển hơn so với trước đó.

Tom is working better. (Tom đang làm việc tốt hơn).

Kể lại 1 câu chuyện, tóm tắt nội dung 1 quyển sách, v.v…

I’m reading a novel to the chapter when the main character is losing everything he has built.

(Tôi đang đọc một cuốn tiểu thuyết đến chương khi nhân vật chính mất đi tất cả những gì anh ấy đã xây dựng).

The movie ends when Thor is wondering where to land the ship.

(Phim kết thúc khi Thor đang băn khoăn không biết hạ cánh con tàu ở đâu).

Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong IELTS

Ngoài cách dùng cơ bản, thì hiện tiếp diễn còn được ứng dụng trong bài thi IELTS phần Speaking Part 1, 2 để nói về:

  • Sự thật về một ai đó (chủ yếu là nghề nghiệp)
  • Người bạn yêu mến, ngưỡng mộ và bạn cho biết thông tin cơ bản của người này.

Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn

Để phân biệt thì hiện tại tiếp diễn với các thì trong tiếng Anh khác , bạn cần nắm được các dấu hiệu nhận biết qua trạng từ chỉ thời gian và một số động từ chỉ hành động dưới đây:

Nhận biết qua trạng từ chỉ thời gian

Trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn thường chứa các trạng từ chỉ thời gian dưới đây:

  • now (hiện nay, ngay lúc này)
  • at present (hiện tại)
  • at the moment (tại thời điểm này)
  • right now (ngay bây giờ), v.v…

Ví dụ:

He is completing his plan right now.

(Anh ấy hoàn thành kế hoạch ngay bây giờ.)

I am cooking dinner for my family at the monment.

(Bây giờ tôi đang nấu bữa tối cho gia dình.)

Nhận biết thì hiện tại tiếp diễn qua động từ

Một số động từ chỉ hành động giúp bạn phân biệt thì hiện tại tiếp diễn gồm:

  • Look! Watch! (Nhìn kìa!)
  • Listen! (Hãy nghe này!)
  • Keep silent! (Hãy im lặng!)
  • Watch out! = Look out! (Coi chừng)

Ví dụ:

Look! There is so much black clouds! It’s going to rain.

(Nhìn kia! Nhiều mây đen quá! Trời có lẽ sẽ mưa đấy!)

Keep silent! Your younger sister is sleeping.

(Yên lặng nào! Em gái con đang ngủ đấy!)

Những động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn

Điểm chung các động từ không dùng ở thì hiện tại tiếp diễn là nhóm từ chỉ cảm giác, trạng thái, nhận thức (tri thức, sở thích), sở hữu. Bản chất các động từ này rất trừu tượng và nó không phải là hành động hữu hình như cầm, nắm, ăn, uống – những hoạt động mà người khác có thể chứng kiến.

Có thể phân thành 5 nhóm từ không chia (không dùng) ở thì hiện tại tiếp diễn gồm:

Nhóm giác quan: taste, smell, hear,…

Nhóm chỉ tình trạng: appear, seem, sound,…

Nhóm sở hữu: have/has, belong to, contain, possess,…

Nhóm sở thích: like, love, hate, dislike, desire, wish,…

Nhóm tri thức: know, understand, believe,…

Quy tắc chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn

Trong cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn, bạn học cần chia trợ động từ và động từ chính trong câu. Cụ thể:

Chia trợ động từ theo chủ ngữ chính của câu (đại từ nhân xưng)

STT Chủ ngữ – Đại từ nhân xưng Cách chia
1 I, you (Số ít) was
2 We, you, they (Số nhiều) were
3 He, she, it (Số ít) was

Chia động từ chính ở thì hiện tại tiếp diễn

V-ing là động từ thường được thêm đuôi “-ing” khi dùng trong các thì tiếp diễn. Có 4 quy tắc thêm “-ing” cho động từ như sau:

Dạng động từ Cách chia Ví dụ
Kết thúc bằng (-e) Bỏ (-e) thêm (-ing) live => living
Kết thúc bằng một phụ âm (-ie) Đổi (-ie) => (y) + (ing) tie => tying
Kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm và có 1 âm tiết Nhân đôi phụ âm cuối và thêm (-ing) win => winning

cut => cutting

Động từ có nhiều hơn 2 âm tiết & dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng Nhân đôi phụ âm cuối và thêm (-ing) permit => permitting

(per’mit)

Các bài viết không thể bỏ lỡ

Cùng con GIỎI NGỮ PHÁP – THẠO TỪ VỰNG bắt đầu từ số 0

Ôn tập thì hiện tại tiếp diễn kèm bài tập có đáp án chi tiết

Tổng hợp 4 thì: Thì hiện tại đơn tiếp diễn hoàn thành trong tiếng anh

Tổng hợp bài tập thì hiện tại tiếp diễn cơ bản & nâng cao

Tổng hợp bài tập thì hiện tại tiếp diễn.

50+ Câu bài tập thì hiện tại tiếp diễn cơ bản

  1. (I / study at the moment)
  2. (I / not / sleep)
  3. (you / play badminton tonight)
  4. (we / watch TV)
  5. (she / not / work in Spain)
  6. (he / not / wait for the bus)
  7. (they / read
  8. (we / not / go to the cinema tonight)
  9. (you / not / read the newspaper)
  10. (she / eat chocolate)
  11. (I / not / live in Paris)
  12. (we / study French)
  13. (they / not / leave now)
  14. (they / live in London)
  15. (he / work in a restaurant now)
  16. (I / not / meet my father at four)
  17. (she / not / drink tea now)
  18. (she / play the guitar)
  19. (we / cook)
  20. (he / walk to school now)
  21. I have to change my shoes. These ________ me. I’m sure I have a blister.
  22. are killing
  23. kill
  24. I feel a bit lost. I’ve just finished a really good novel and now I ________ anything.
  25. do not read
  26. am not reading
  27. Coming to London for Christmas was a great I idea. I ________ it here.
  28. love
  29. am loving
  30. The company ________ its offices to a bigger building next month.
  31. is moving
  32. moves
  33. John really knows his subject. He ________ a lecture on social media at university every Wednesday. You should come.
  34. is giving
  35. gives
  36. Sarah ________ me when I speak. It’s so irritating.
  37. is always interrupting
  38. always interrupts
  39. Can you help me with these boxes or _________?
  40. are you busy
  41. are you being busy
  42. I ________ people who never really listen to what you say.
  43. am hating
  44. hate
  45. I (not see) ________ Peter tonight.
  46. She (realize) ________ everything quite clearly.
  47. We (believe) ________ this situation is temporary.
  48. You (always lose) ________ your cellular phones.
  49. I (not read) ________ any books right now.
  50. They really (hate) ________ staying on their own.
  51. He (hear) ________ strange noises now and then.
  52. We can see that the amount of waste (reduce) ________ gradually.
  53. ________ he (walk) or (run) ?
  54. I (imagine) ________  my vacation on the beach.
  55. She (never tell) ________ the truth and it is annoying.
  56. ________ you (listen) to music or can I turn it off?
  57. I (write) ________ this exercise.
  58. The situation (depend) ________ on our decision.
  59. Our washing machine (repair) ________ right now.
  60. I (not/like) ________ them because they (always complain) ________ about everything.
  61. She (visit) ________ her cousin next month.
  62. It (always/impress) ________ me greatly.
  63. The process (stabilize) ________ steadily.
  64. They (always/get) ________ up early in the morning and they like it.
  65. She is a misery guts! She (constantly complaining) ________ about the weather.
  66. The price (include) ________ service.
  67. The representatives (involve) ________ us into this project.
  68. What ________ you  ________ (do) here?
  69. The TV (always break) ________ .
  70. They (owe) ________ us a fortune.

Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn nâng cao

Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu sau:

  1. We can go out now. It _______ anymore.
  2. isn’t raining              B. rains             C. has rained             D. has been raining
  3. I _______ hungry. Let’s have something to eat.
  4. am feeling              B. have felt             C. feel              D. have been feeling
  5. What is that noise? What  _______ ?
  6. have been happening               C. have happened
  7. is happening                             D. had happened
  8. Look! That man over there _______ the same sweater as you.
  9. has worn               B. is wearing               C. wears              d. have been wearing
  10. Mary wasn’t happy with her new job at first, but she _____ to like it now.
  11. begins             B. have begun              C. is beginning               D. have been beginning
  12. Who_____at the door?
  13. knock             B. is knocking               C. have been knocking               D. have knocked
  14. It usually_____very much in that part of the United States.
  15. is raining              B. rained                C. rains             D. have rained
  16. Look! That plane_____toward the airport. It is going to land.
  17. flies             B. have flown                C. is flying                 D. will fly
  18. Please don’t bother him now. He_____.
  19. is working          B. has been working           C. had been working        D. was working
  20. Mary usually_____me on Fridays, but she didn’t call last Friday.
  21. have been calling             B. calls             C. is calling              D. have called
  22. Ha never_____fishing in the winter but she always_____it in the summer.
  23. goes – does         B. has gone – done         C. go – do          D. was gone – done
  24. We can win only if we remain united, so we must support them the moment

they_____on strike.

  1. will have gone             B. will go           C. go           D. went
  2. Why are you putting on your coat? You_____out?
  3. Do – go            B. Have – gone            C. Had – gone             D. Are – going
  4. Look! A man_____after the train. He wants to catch it.
  5. runs            B. have been running             C. will run             D. is running
  6. I_____an interesting book at the moment. I will lend it to you when I_____it.
  7. am reading – have finished                 B. read – am finishing
  1. have read – am finishing                     D. read – will finish

Bài 2Hoàn thành câu với các động từ cho sẵn dưới đây, sử dụng thể phủ định hoặc nghi vấn. Chọn thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì hiện tại đơn. Dùng “V”  để thêm bất kỳ từ nào ngoài chỗ trống.

attract

have

consist of

like

doubt

look

feel

measure

fit

sound

  1. a. I hear you’re having your house repainted. How it _________ ? (or How it _________ ?)
  2. I bought this new dress today. How it _________ ?
  3. a. A: What are you doing with that ruler? B: I _________ the area of the kitchen.
  4. The garden _________ 12 bu 20 metres.
  5. a. I _________ whether I’ll get anther chance to retake the exam.
  6. a. The new science museu currently _________ 10000 visitors a month.
  7. Flowers _________ bees with their brightly coloured petals.
  8. a. Mike won’t work at the top of the 20-storey building because he _________ heights.
  9. A: How’s the new job? B: Well, at the moment, I _________ it at all.
  10. a. My car’s in the garage today. They _________ new brakes.
  11. I bought this jumper for Sue, but it _________ her so I’ll have to take it back.
  12. a. What’s your shirt made from? It _________ like silk.
  13. I won’t be coming to work today. I _________ very well.
  14. a. The roof of the house _________ only plastic sheets nailed down in a few places.
  15. Their school uniform _________ black trousers and a dark green jumper.
  16. a. Simon has been practising  the song for days. It _________ quite good, but he doesn’t think he’s ready yet to perform ot in public.
  17. A: What’s that noise? B: It _________ like a bird stuck in the chimney.
  18. a. I had a postcard form Joanne on holiday in Spain. It sounds like she _________ a really good time.
  19. My sister _________ long blonde hair. You’re bound to recognise her.

Bài 3: Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn

  1. Beckham _________ to Giggs who _________ just over the bar. Manchester United _________ much more in this half. (pass – shoot – attack)
  2. A man _________ home late one night after the office Chrismast party. His wife _________ for him, and she _________ to him. (arrive – wait – say)
  3. I went to a concert yesterday in the Town Hall. In the middle of it, while the orcherstra _________ this man suddently _________ on his seat and _________ to conduct them (play – stand – start)

Bài 4: Hoàn thành đoạn hội thoại dưới đây với các cặp từ cho sẵn

continually/ change/ mind forever/ moan/ work forever/ ask me/ money
constantly/ cricticise/ driving always/ complain/ handwriting
  1. A: I can’t read this. B: You’re ………………………………………………………………………
  2. A: Can I borrow 10$? B: You’re ………………………………………………………………………
  3. A: Thars was a dangerous thing to do. B: You’re ………………………………………………………………………
  4. A: I think I’ll stay here after all. B: You’re ………………………………………………………………………
  5. A: I had a bad day at the office again. B: You’re ………………………………………………………………………

Đáp án bài tập thì hiện tại tiếp diễn cơ bản

1. am studying

2. am not sleeping.

3. are playing

4. are watching

5. is not working

6. is not waiting

7. are reading

8. are not going to

9. are not reading

10. is eating

11. am not living

12. are studying

13. are not leaving

14. are living

15. is working

16. am not meeting

17. isn’t drinking

18. is playing

19. are cooking

20. is walking

21. A

22. B

23. B

24. A

25. B

26. A

27. A

28. B

29. am not seeing

30. realizes

31. believe

32. are always losing

33. am not reading

34. hate

35. hears

36. is reducing

37. Is – walking – running

38. imagine

39. is never telling

40. listening

41. Are

42. am writing

43. depends 

44. is being repaired

45. do not like – are always complaining

46. is visiting

47. always impresses

48. is stabilising

49. always get

50. is constantly complaining

51. includes

52. involve

53. are – doing

54. is always breaking

55. owe

Đáp án bài tập thì hiện tại tiếp diễn nâng cao

Bài 1:

1. A

2. A

3. B

4. B

5. C

6. B

7. C

8. C

9. A

10. B

11. A

12. C

13. D

14. D

15. A

Bài 2:

1. 2. a. ‘m (am) measuring

b. measures

3. a. doubt

b. doubt

4. a. is currently attracting/ attracts

b. attract

5. a. doesn’t like

b. ‘m not liking/ don’t like

6. a. ‘re fitting

b. doesn’t fit

7. a. feels

b. ‘m not feeling/ don’t feel

8. a. consist of

b. consists of

9. a. ‘s sounding/ sounds

b. sounds

10. a. ‘s having

b. has

Bài 3:

  1. shoot, are attacking
  2. arrives, is waiting, says,
  3. is playing/ was playing, stands, starts

Bài 4:

  1. a. I’m wondering/ I was wondering or I wonder/ I wondered
  2. wonder
  3. a. we’re usually eating/ we ussually eating
  4. don’t eat
  5. a. plays/ is playing
  6. ‘re constantly playing/ play
  7. a. I’m normally taking/ I normally take.
  8. takes

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *