Phần trước chúng ta đã cùng Paris English tìm hiểu về Giới từ (Preposition). Hôm nay, Paris English sẽ giới thiệu đến các bạn bài viết Động từ được theo sau bởi một số giới từ thông dụng. Cùng Paris tìm hiểu nhé!
Nội dung bài viết
Một số giới từ thông dụng – phần 1
- Apologise to sb for sth: xin lỗi ai về điều gì
Ví dụ: “When i realised i was wrong, i apologised to him for my mistake.” (khi tôi nhận ra là tôi sai, tôi đã xin lỗi anh ta về lỗi lầm của mình.)
- Apply for a job/a place at university: xin việc/xin học đại học
Ví dụ: “I think this job would suit you. Why don’t you apply for it?” (tôi nghĩ công việc này hợp với bạn đấy. Tại sao bạn không nộp đơn xin đi.)
- Care about sb/sth: quan tâm đến ai/cái gì
Ví dụ: “He is very selfish. He doesn’t care about other people.” (anh ta rất ích kỷ. Anh ta chẳng quan tâm đến ai cả.)
- Take care of sb/sth: chăm sóc, trông coi
Ví dụ: “have a nice holiday. Take care of yourself.” (đi nghỉ vui vẻ nhé. Hãy nhớ bảo trọng đấy!)
- Complain to sb about sb/sth: phàn nàn
Ví dụ: “we complained to the manager of the restaurant about the food.” (chúng tôi đã phàn nàn với người quản lý nhà hàng về thức ăn.)
- Concentrate on sth: tập trung
Ví dụ: “Don’t look out the window. Concentrate on your work.” (đừng nhìn ra ngoài cửa sổ. Hãy tập trung vào công việc đi.)
- Consist of sth: gồm, bao gồm
Ví dụ: “We had an enormous meal. It consisted of seven courses.” (chúng tôi đã ăn một bữa linh đình. Nó gồm có bảy món.)
- Depend on sb/st: lệ thuộc, tùy thuộc.
Ví dụ: “what time will you arrive?”
“I don’t know. It depends on the traffic.”
(Bạn sẽ đến vào lúc mấy giờ?
Tôi không biết nữa. Điều đó còn tùy thuộc vào tình trạng giao thông.)
Một số giới từ thông dụng – phần 2
- Invite sb to a party/a wedding/…: mời ai đến dự tiệc/tiệc cưới/…
Ví dụ: “Have you been invited to any parties recently?” (gần đây bạn có được mời đến dự bữa tiệc nào không?)
- Prefer sb/sth to sb/sth: thích ai/cái gì hơn ai/cái gì
Ví dụ: “I prefer tea to coffee.” (tôi thích trà hơn cà phê.)
- Translate (a book, …) From one language into another one: dịch (1 cuốn sách) từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác
Ví dụ: “His books have been translated into many languages.” (sách của anh ấy đã được dịch sang nhiều thứ tiếng.)
- Drop off sb/sth: đưa ai hoặc cái gì đó đến nơi nào hoặc chở đến đó
Ví dụ: “I really appreciated the man who dropped me off at the airport.” (Tôi rất trân trọng người đàn ông mà đã đưa tôi đến sân bay)
- Clean something up: dọn dẹp
Ví dụ: “Please clean up your bedroom before you go outside.” (Hãy dọn phòng sạch sẽ trước khi bạn đi ra ngoài nhé)
- Count on somebody/ something: tin tưởng
Ví dụ: “I am counting on you to make dinner while I am out.” (Tôi đặt hết niềm tin vào tài nấu ăn của bạn khi tôi không có ở nhà đấy)
Nguồn: Internet
Hy vọng, bài viết Động từ được theo sau bởi một số giới từ thông dụng mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!
Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại PARIS ENGLISH nhé!
Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English
Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English
Trụ sở chính
868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.
089.814.9042
Chi nhánh 1
135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.
089.814.6896
Chi nhánh 2
173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.
0276.730.0799
Chi nhánh 3
397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.
0276.730.0899
Chi nhánh 4
230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.
0938.169.133
Chi nhánh 5
380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.
0934.019.133
Youtube
Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Hotline
0939.72.77.99