Ví dụ câu trần thuật tiếng anh các loại

Câu trần thuật tiếng anh – Nắm trọn kiến thức chỉ trong 5 phút FULL

Câu trần thuật tiếng anh hay còn gọi là câu gián tiếp hoặc câu tường thuật. Đây chính là một kiến thức thú vị khi học ngôn ngữ này. Ở bài viết trước, chúng ta đã cùng nhau điểm qua sơ lược cách biến đổi câu trực tiếp sang câu tường thuật. Vậy hãy cùng tiếp tục giải mã cách để nắm trọn điểm ngữ pháp này nhé! Paris English mời bạn đọc qua bài viết thú vị sau về câu trần thuật trong tiếng anh.

Ví dụ câu trần thuật tiếng anh các loại

Như đã đề cập ở bài viết câu gián tiếp, câu trần thuật có 3 loại chính: câu kể, câu hỏi và câu mệnh lệnh. Dấu hiệu nhận biết các loại câu này vô cùng đơn giản và dễ nhớ. Bạn hãy xem qua các ví dụ sau để tự rút ra kết luận nhé!

Ví dụ câu trần thuật tiếng anh các loại
Ví dụ câu trần thuật tiếng anh các loại
  • Câu trần thuật dạng kể: động từ tường thuật thường là say(s)/said, tell(s)/told và kể lại những câu chuyện đơn thuần.

Câu trực tiếp: She told me: “I would never realize how diligent I am unless I join this program”. (Cô ấy đã nói với tôi rằng: “Tôi sẽ không bao giờ nhận ra mình siêng năng đến nhường trừ khi tôi tham gia chương trình này”.)

=> She told me that she would never realize how diligent she was unless she joined that program.

  • Câu trần thuật dạng câu hỏi 
  • Câu hỏi yes/no
Bạn nên đọc thêm :   Giới thiệu thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh: cấu trúc, cách dùng

Câu trực tiếp: He asked me: “Are you sick?” (Anh ấy đã hỏi tôi rằng: Bạn bị ốm đúng không?”)

=> He asked me if/whether I was sick.

  • Câu hỏi Wh-question

Câu trực tiếp: The teacher asked him: “How many people are there in your family?”. (Giáo viên đã hỏi anh ấy rằng: “Gia đình bạn có mấy người?”).

=> Theteacher asked him how many people there were in his family.

Cấu trúc biến đổi sang câu tường thuật trong tiếng anh

Nhìn sơ lược, có vẻ cách biến đổi sang câu trần thuật cũng không quá phức tạp đúng không nào! Câu trả lời thật sự là như vậy nếu bạn nắm vững các bước biến đổi sau.

Biến đổi thì của động từ của câu tường thuật tiếng anh

Quy tắc biến đổi sang câu tường thuật trong tiếng anh là lùi thì nếu động từ tường thuật ở thì quá khứ. Còn với động từ tường thuật ở thì hiện tại, vế sau sẽ giữ nguyên thì hoặc trong một số trường hợp đặc biệt khác mà bài viết trước đã nói. Vậy cách lùi thì sẽ như sau:

Cấu trúc biến đổi sang câu tường thuật trong tiếng anh
Cấu trúc biến đổi sang câu tường thuật trong tiếng anh
Câu trực tiếp Câu tường thuật 
Hiện tại đơn Quá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễn Quá khứ tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành Quá khứ hoàn thành
Quá khứ đơn Quá khứ hoàn thành
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
will would
can could
must/ have to had to
ought to ought to
may might
Bạn nên đọc thêm :   Giới thiệu thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: cấu trúc, cách dùng

Lưu ý rằng, nếu mệnh đề tường thuật đã ở thì quá khứ hoàn thành, hoặc quá khứ hoàn thành tiếp diễn thì sẽ được giữ nguyên. Còn với các động từ khiếm khuyết, nếu đã ở dạng như cột thứ hai, bạn cũng sẽ giữ nguyên.

Biến đổi đại từ và từ hạn định trong câu trần thuật tiếng anh

Câu trực tiếp Câu trần thuật
I he/ she
You I/ We/ They
We We/ They
me him/ her/me
you me/ us/ them
us us/ them
my his/ her
your my/ our/ their
our our/ their
mine his/ hers
yours mine/ ours/ theirs
ours ours/ theirs
this the/ that
these the/ those

Lưu ý rằng đâu là những trường hợp cơ bản mà Paris English có thể liệt kê giúp bạn. Trong một số trường hợp nhất định, bạn cần đọc kỹ câu trực tiếp để dịch nghĩa và biến đổi cho phù hợp nhé.

Biến đổi trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn

Câu trực tiếp Câu trần thuật
This That
These Those
here there
now then/ at that moment
tomorrow the next day
next week/year/month the following week/year/month
today/ tonight that day/ that night
This week/year/month That week/year/month
yesterday the previous day
the day before
Last day  The day before
last week/year/month the week/year/month before
ago before
The day before Two days before

Bài tập câu trần thuật tiếng anh giúp nhớ bài lâu

Bài tập câu trần thuật giúp nhớ bài lâu
Bài tập câu trần thuật giúp nhớ bài lâu

Bài tập dạng mệnh lệnh

  1. He said, “Go away.”

→ He told me ………………………………………….. .

  1. “Please turn down the volume of this speaker,” he told me.
Bạn nên đọc thêm :   Làm chủ các thì trong tiếng Anh đơn giản nhất 2023 cùng Paris English

→ He told me ………………………………………….. .

  1. “Don’t forget this,” he advised me.

→ He advised me ………………………………………….. .

  1. “Stop doing this,” Hoa said.

→ Hoa asked him ………………………………………….. .

  1. “Don’t be late,” She said.

→ She asked her ………………………………………….. .

Bài tập dạng câu hỏi

  1. “Where is my bag?” Tom asked me.

Tom asked me………………………………………………………….

  1. “How are you?” Our teacher asked us.

Our teacher asked us………………………………………………………….

  1. He asked Hoa, “Is Lan going to school now?”

He asked Hoa………………………………………………………….

  1. “How do you do?” My old friend asked.

My old friend asked me…………………………………….

  1. “Which one do you like best?” she asked her daughter.

She asked her daughter………………………………………………………….

Bài tập dạng câu kể

Chuyển sang câu trần thuật.

  1. He tells his friend: “The ice will be melted under the sun”.
  2. She told me: “Linda says she loves this cat”.
  3. Tom said: “My best friend invites us to her party tonight”.
  4. She told him: “You are the first one that I do this with this morning”.

Với bài viết trên, chắc hẳn bạn đã nắm gọn kiến thức về câu trần thuật tiếng anh. Paris English hy vọng đã chia sẻ những kiến thức bổ ích giúp bạn theo đuổi ngoại ngữ dễ dàng hơn. Đừng quên ủng hộ chúng tôi để đón xem các bài viết thú vị bạn nhé!

Xem thêm

Giới từ trong tiếng Anh: Làm chủ ngữ pháp trong 3 nốt nhạc

Danh từ trong tiếng Anh: Kiến thức này có khó như bạn nghĩ?

Câu hỏi đuôi trong tiếng anh – 5 phút nắm vững kiến thức Tag question

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *